Metal Heart/vi: Difference between revisions
Hgnguyen37 (talk | contribs) No edit summary |
m (Text replacement - "{{ADSquare}}" to "") |
||
(27 intermediate revisions by 6 users not shown) | |||
Line 3: | Line 3: | ||
|name=Anna Testarossa (Rose) | |name=Anna Testarossa (Rose) | ||
|color={{ColorSel|Character|Rose}} | |color={{ColorSel|Character|Rose}} | ||
|image=[[File: | |image=[[File:Portrait - Metal Heart.png|440px]] | ||
|class=[[File: | |class=[[File:Mini Icon - Metal Heart.png]] Metal Heart | ||
|weapon='''Súng tự động''', Súng trường, Đại bác, Súng lục, Triệu hồi Robot. | |weapon='''Súng tự động''', Súng trường, Đại bác, Súng lục, Triệu hồi Robot. | ||
|age=21 | |age=21 | ||
|tree=[[ | |tree=[[File:Icon - Rose.png|40px|link=Rose]] > [[File:Icon - Metal Heart.png|40px|link=Metal Heart]] > [[File:Icon - Optimus.png|40px|link=Optimus]] > [[File:Icon - Optimus (Trans).png|40px|link=Optimus#Transcendence]] | ||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 March 2016<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 27 July 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 July 2016<br>[[File:American Flag.png|20px]] 27 July 2016<br>[[File:Brazil Flag.png|20px]] 27 July 2016<br> | |||
|RD=[[File:Korean Flag.png|20px]] 24 March 2016<br>[[File:Japanese_Flag.png|20px]] 27 July 2016<br>[[File:Chinese Flag.png|20px]] 27 July 2016<br>[[File:Flag | |||
|stat= | |stat= | ||
{{CharStats | {{CharStats | ||
Line 22: | Line 21: | ||
| Range=2 | | Range=2 | ||
| Difficulty=3 | | Difficulty=3 | ||
| Damage=M | |||
}} | }} | ||
}} | }} | ||
<center>{{quotation|Người ta đồn rằng những người thợ máy đam mê chế tạo robot mang trong mình một trái tim cơ khí.}}</center> | <center>{{quotation|Người ta đồn rằng những người thợ máy đam mê chế tạo robot mang trong mình một trái tim cơ khí.}}</center> | ||
= [[File: | = [[File:Icon - Metal Heart.png]] Metal Heart = | ||
=== Specialty === | === Specialty === | ||
'''Metal Heart''' chuyên về súng tự động và triệu hồi robot. Suốt chiều dài lịch sử, những người phụ nữ ở Empyrean đóng vai trò quan trọng trong mảng cơ khí. Thật ra, chiếm 3 phần 7 số thợ máy là phụ nữ. Có rất nhiều nữ thợ máy hiện đang làm việc tại Seven Shards, cơ sở nghiên cứu lớn nhất của Empyrean. | '''Metal Heart''' chuyên về súng tự động và triệu hồi robot. Suốt chiều dài lịch sử, những người phụ nữ ở Empyrean đóng vai trò quan trọng trong mảng cơ khí. Thật ra, chiếm 3 phần 7 số thợ máy là phụ nữ. Có rất nhiều nữ thợ máy hiện đang làm việc tại Seven Shards, cơ sở nghiên cứu lớn nhất của Empyrean. | ||
Line 38: | Line 38: | ||
== Thăng Cấp Lần Đầu == | == Thăng Cấp Lần Đầu == | ||
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Jamming, Rose chọn | Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Jamming, Rose có thể chọn thăng cấp thành [[Heavy Barrel]], [[Bloodia]], [[Valkyrie]] và '''[[Metal Heart]]''' <br> | ||
Cũng có thể | Cũng có thể thăng cấp thành '''Metal Heart''' bằng vật phẩm '''Metal Heart's Bullet''' [[File:HQ Shop Item 277099.png]] <br> | ||
=== Metal Heart === | === Metal Heart === | ||
# Thu thập '''Improved Nasod Power Unit''' từ '''Nasod Banthus''' trong [[Underground Waterway|2-3]] ở mọi độ khó. | |||
# Thu thập '''Nasod Modifying Tools''' từ '''Little Soldier''' trong [[Wally's Castle|2-5]] mức Hard (☆☆) hoặc cao hơn. | |||
# Thu thập '''Useful Metal''' ở [[Banthus Cave|2-2]] mức Very Hard (☆☆☆). | |||
# Thu thập '''Wally No. 8's Power Unit''' từ '''Wally No. 8''' trong [[Wally's Castle|2-5]] mức Very Hard (☆☆☆). | |||
Ở cấp 35, '''Metal Heart''' có thể thăng cấp thành [[Optimus]] | Ở cấp 35, '''Metal Heart''' có thể thăng cấp thành [[Optimus]] | ||
Line 53: | Line 53: | ||
<br> | <br> | ||
== Các | == Các Commands Mới == | ||
{{SkillText|Combo|1}} | {{SkillText|Combo|1}} | ||
{| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | {| cellspacing="0" cellpadding="5" border="1" width="100%" style="border-collapse: collapse;" | ||
|- | |- | ||
! width=" | ! width="30%" |Image | ||
! width=" | ! width="45%" |Description | ||
! width="25%" |Damage | ! width="25%" |Damage | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Metal Heart 1.png]] | ||
| '''Barrage Blitz''' | | '''Barrage Blitz''' | ||
Sau chuỗi {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, chuyển qua súng tự động và bắn ra một loạt đạn tốc độ nhanh, kết thúc bằng một cú bắn hình nón góc hướng lên. trong lúc bắn liên tiếp bạn sẽ có trạng thái super armor. Phát bắn cuối bắn ra 5 viên đạn theo hình nón góc hướng lên. | Sau chuỗi {{CZ}}{{CZ}}{{CZ}}, chuyển qua súng tự động và bắn ra một loạt đạn tốc độ nhanh, kết thúc bằng một cú bắn hình nón góc hướng lên. trong lúc bắn liên tiếp bạn sẽ có trạng thái super armor. Phát bắn cuối bắn ra 5 viên đạn theo hình nón góc hướng lên. | ||
Line 72: | Line 72: | ||
+ 94% Phy. Damage + 10% Phy. Damage x5 | + 94% Phy. Damage + 10% Phy. Damage x5 | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Metal Heart 2.png]] | ||
| '''Gunner Retreat''' | | '''Gunner Retreat''' | ||
Sau chuỗi {{CX}}{{CX}}, chuyễn qua súng tự động, nhảy lùi sau và bắn ra 3 viên đạn. | Sau chuỗi {{CX}}{{CX}}, chuyễn qua súng tự động, nhảy lùi sau và bắn ra 3 viên đạn. | ||
Line 80: | Line 80: | ||
{{CDX}} 94% Phy. Damage + 10% Phy. Damage x3 | {{CDX}} 94% Phy. Damage + 10% Phy. Damage x3 | ||
|- | |- | ||
|[[File: | |[[File:Combo - Metal Heart 3.png]] | ||
| '''Backshot Barrage''' | | '''Backshot Barrage''' | ||
Sau chuỗi {{CDR}}{{CX}}, chuyển qua súng tự động và bắn 3 viên đạn, sau đó nã đạn liên tục vào đối thủ. | Sau chuỗi {{CDR}}{{CX}}, chuyển qua súng tự động và bắn 3 viên đạn, sau đó nã đạn liên tục vào đối thủ. | ||
Line 102: | Line 102: | ||
=== Artwork === | === Artwork === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Portrait - Metal Heart.png|Metal Heart's Portrait. | ||
</Gallery> | </Gallery> | ||
=== Miscellaneous === | === Miscellaneous === | ||
<gallery widths=150px heights=150px> | <gallery widths=150px heights=150px> | ||
File: | File:Promotional Model - Metal Heart.png|Idle pose and Promo avatar. | ||
File: | File:MetalHeartWeapons.png|Promo Weapons. | ||
File: | File:Ready Animation - Metal Heart.gif|Ready Animation. | ||
File:MHIdle.gif|Idle Animation. | File:MHIdle.gif|Idle Animation. | ||
File:Metalhead_Shadow.jpg|'''Metal Heart''''s silhouette. | File:Metalhead_Shadow.jpg|'''Metal Heart''''s silhouette. |
Latest revision as of 19:18, 28 January 2024
“ | Người ta đồn rằng những người thợ máy đam mê chế tạo robot mang trong mình một trái tim cơ khí.
|
” |
Metal Heart
Specialty
Metal Heart chuyên về súng tự động và triệu hồi robot. Suốt chiều dài lịch sử, những người phụ nữ ở Empyrean đóng vai trò quan trọng trong mảng cơ khí. Thật ra, chiếm 3 phần 7 số thợ máy là phụ nữ. Có rất nhiều nữ thợ máy hiện đang làm việc tại Seven Shards, cơ sở nghiên cứu lớn nhất của Empyrean.
Bối cảnh
Ấn tượng bời thiết kế và năng lực của Nasod, Rose quyết tâm theo đuổi các kỹ thuật công nghệ đó nhằm tạo ra những con Robot của riêng mình. Càng đánh bại nhiều Nasod, cô lại càng muốn tạo ra sản phẩm giống chúng. Cô thu thập từng mảnh vụng của những Nasod cô tiêu diệt, liên tục thử và sai, cộng thêm mảnh vỡ của Zero, cỗ máy của cô ấy cuối cùng đã hoạt động. Chiến trường bây giờ nằm dưới sự thống trị của cô.
Thăng Cấp Lần Đầu
Sau khi hoàn thành chuỗi nhiệm vụ Jamming, Rose có thể chọn thăng cấp thành Heavy Barrel, Bloodia, Valkyrie và Metal Heart
Cũng có thể thăng cấp thành Metal Heart bằng vật phẩm Metal Heart's Bullet
Metal Heart
- Thu thập Improved Nasod Power Unit từ Nasod Banthus trong 2-3 ở mọi độ khó.
- Thu thập Nasod Modifying Tools từ Little Soldier trong 2-5 mức Hard (☆☆) hoặc cao hơn.
- Thu thập Useful Metal ở 2-2 mức Very Hard (☆☆☆).
- Thu thập Wally No. 8's Power Unit từ Wally No. 8 trong 2-5 mức Very Hard (☆☆☆).
Ở cấp 35, Metal Heart có thể thăng cấp thành Optimus
Cây kỹ năng
- Skill Traits unlocked at Level 40.
- Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 2nd job class.
Các Commands Mới
: All damage values for new and preexisting commands receive a 1.05x multiplier during 1st job.
Kỹ năng
Videos
- KR trailer (released together with Optimus) by 'KOG'
- NA trailer (released together with Optimus) by 'Kill3rCombo'
Hình Ảnh
Artwork
-
Metal Heart's Portrait.
Miscellaneous
-
Idle pose and Promo avatar.
-
Promo Weapons.
-
Ready Animation.
-
Idle Animation.
-
Metal Heart's silhouette.
Thông Tin Bên Lề
- Metal Heart dựa trên class Mechanic trong game Dungeon Fighter Online.
- Cặp kính trong trang phục mặc định của cô là Top chứ không phải Hair.
- Trong qua trình thử nghiệm, các mẫu thiết kế robot của cô trong rất thô thiển, chạy bằng một mảnh El Shard và gần như không có ý chí riêng. Đồng thời chúng cũng không có Core (lõi), khiến chúng chỉ hơn một cỗ máy, không thể ngang hàng các Nasod.
Các Tên Khác
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |
Summary:
This is a minor edit Watch this page
Please note that all contributions to Elwiki are considered to be released under the CC BY-NC-SA 3.0 unless stated. Game Content and materials are trademarks and copyrights of KOG Studios, Nexon, Gameforge, KOG Games or its licensors. All rights reserved (see Elwiki:Copyrights for details). If you do not want your writing to be edited mercilessly and redistributed at will, then do not submit it here. You are also promising us that you wrote this yourself, or copied it from a public domain or similar free resource. Do not submit copyrighted work without permission! Save page Show preview Show changes Cancel | Editing help (opens in new window) Templates used on this page:
Metal Heart/Skills (edit) Skill Tree: Metal Heart (edit) Template:AlternateLanguages (edit) Template:CConX (edit) Template:CDR (edit) Template:CDX (edit) Template:CHoldX (edit) Template:CX (edit) Template:CZ (edit) Template:CharStats (edit) Template:Characters (view source) (protected) Template:ColorSel (edit) Template:Gap (edit) Template:Infobox (view source) (protected) Template:Infobox character (view source) (protected) Template:JobChange (edit) Template:LANGNAME (view source) (protected) Template:LANGPATH (view source) (protected) Template:Languages (view source) (protected) Template:Languages/Lang (edit) Template:Languages/Title (edit) Template:Nmbox (view source) (protected) Template:Quotation (view source) (protected) Template:Section (edit) Template:Skill Tree (edit) Template:SkillText (edit) Navigation menu Hgnguyen37TalkPreferencesWatchlistContributionsLog outPageDiscussionReadEditView historyWatch More
Search Go Main Page Recent Changes Game Updates Editing Rules Babel Sig Maker Characters Elsword Aisha Rena Raven Eve Chung Ara Elesis Add Lu/Ciel Rose Towns Ruben Elder Bethma Altera Feita Velder Hamel Sander Lanox Elysion Tools What links here Related changes Upload file Special pages Page information Privacy policyAbout ElWikiDisclaimersCC BY-NC-SA 3.0 unless stated. Game Content and materials are trademarks and copyrights of KOG Studios, Nexon, Gameforge, KOG Games or its licensors. All rights reserved Powered by MediaWiki