Diabolic Esper/vi
“ | Thảm hại... Thảm hại! Ngươi thật thảm hại!
|
” |
Diabolic Esper
Điểm mạnh
Having gained a greater understanding and control over time travel and space manipulation, Diabolic Esper is capable of tearing enemies apart with stronger spacial combos than ever before. He can force enemies to be transported using Reverse Stigma or can transport himself using Reverse Circle. With his new destructive abilities and even more destructive personality, Diabolic Esper will leave no enemies behind when he unleashes his power!
Bối cảnh
Cái gì?! Tính toán của ta không thể sai! Họ không thể!!”
Sử dụng năng lượng El thuần khiết, Add đã thành công trong việc nâng cấp Dynamos nên anh đã quay ngược thời gian. Tuy nhiên,thế giới anh đến không có gì giống so với kí ức. Thế giới này tương tự như quá khứ, nhưng,có một cái gì đó kì lạ, rất khác. Gia đình của anh không chết, và điều gây sốc nhất là có một người trông giống hệt như mình trong thế giới đầy hạnh phúc, hòa bình…!
“Tính toán tỉ lệ của điểm quá khứ sử dụng ở dữ liệu đầu vào.Nhận xét: 42.72%. Do tỉ lệ này khá cao để thật khó kết luận rằng đây cùng là một thế giới.”
Cho dù rất nhiều tính toán của anh được thực hiện bằng hệ thống Dynamo's World Discrepancy ; nó chỉ xác nhận rằng đây là quá khứ của một mốc thời gian khác nhau. Sau nhiều lần thử nghiệm và sai sót, Add nhận ra rằng trừ phi anh chỉ định tọa độ thời gian ,nó sẽ lấy một lượng thiên văn cho các nỗ lực để trả lại anh ta để quá khứ mà anh muốn.
“Tất cả thời gian và nỗ lực đã kết thúc một cách vô giá trị, và ta đã không bao giờ được nhận một lời khen?! Đến lúc đó, Ta sẽ tiêu diệt cái thế giới chết tiệt này!!Kuaaaaah!!!”
Add nguyền rủa thế giới và trở thành tên cực điên rồ .Anh đã sử dụng kiến thức và kĩ năng khoa học anh đã mua trong chuyến du hành thời gian để bắt đầu thành một kẻ phá hủy, bóp méo thời gian và không gian. Những người đã thấy việc này bắt đầu gọi Add là Diabolic Esper.
Thăng cấp lần 2
Tại Lv35, Time Tracer có thể thăng cấp thành Diabolic Esper. Nhận nhiệm vụ thăng cấp lần 2 ở Ariel, NPC sự kiện ở mỗi thành.
Diabolic Esper có thể thăng cấp bằng cách sử dụng vật phẩm trong Cash Shop : ??.
Diabolic Esper
- Nói chuyện với Adel tại Altera.
- Thu lượm 60 vật phẩm rơi từ quái vật Nasods tại Altera.
- Nói chuyện với Glave tại Feita
- Tiêu diệt Amethyst tại 5-3 & Berthe tại 5-6 8 lần ở cấp độ Very Hard (☆☆☆)
- Nói chuyện với Glave tại Feita
Cây kĩ năng
Skills | Passives | ||||
---|---|---|---|---|---|
Level 35 | |||||
Level 40 | |||||
Level 45 | |||||
Level 50 | |||||
Level 55 | |||||
Level 60 | |||||
Level 65 | |||||
Transcendence | |||||
Level 70 | |||||
Level 80 | |||||
Level 90 | |||||
Level 95 |
- 2nd Job Skill Traits unlocked at Level 70.
- 2nd Job Final Enhanced Skill unlocked upon Transcending.
- Transcendence Skill Traits unlocked at Level 99.
- Transcendence Final Enhanced Skill unlocked upon advancing to 3rd job class.
Combos thêm vào
Hình ảnh | Mô tả | Sát thương |
---|---|---|
File:DEcombo1.png | Spark Acceleration
Sau khi bắn ra 3 quả điện cầu từ dynamos, Add lao về phía trước với một quả cầu để gây sát thương cho mục tiêu.
|
175% Mag. Damage |
Time Hole
After firing 3 electrical blasts from the dynamos, Add creates a time hole and pulls in targets from a distance.
|
175% Mag. Damage |
Kĩ năng
Videos
- Intro, Win and Losing Poses Diabolic Esper
- Introducing MP-DP transition (English subtitle available)
Gallery
-
Ngoại hình của Diabolic Esper.
-
Hình ảnh toàn thân khi sử dụng kĩ năng.
-
Hình ảnh sử dụng kĩ năng của Diabolic Esper.
-
Dáng đứng trong game và Job Avatar.
-
Khi trở thành Diabolic Esper, ở chế độ Dynamo Configuration Mode sẽ chuyển màu mắt của Add sang màu đen.
-
Hình dạng bóng trước khi ra nhân vật.
-
Ảnh rò rỉ có đầu của Diabolic Esper trước khi ra mắt. Được miêu tả như là"Strongest Madness".
-
A silhouette of Diabolic Esper's before his release. (From Little Specter/Asura Trailer)
-
Cash Shop Cut-in
-
Full Body Cash Shop Cut-in
-
Hoạt ảnh khi sử dụng kĩ năng trong Cash Shop .
Ngoài lề
- Diabolic Esper is Add's job branch to follow the Transform theme; a desperate act done in order gain a tremendous boost in power.
- Add đã nỗ lực để thay đổi quá khứ của mình, cho phép để anh ta đạt được khả năng thao tác thời gian và không gian.
- Nhiệm vụ chuyển nghề của Diabolic Esper được coi là khó nhất từ trước tới giờ trong game, yêu cầu có cấp độ cao để hoàn thành .
Physical Sword Knight |
Magical Magic Knight |
Physical Sheath Knight |
Magical Root Knight |
Lord Knight |
Rune Slayer |
Infinity Sword |
Sacred Templar |
Knight Emperor |
Rune Master |
Immortal |
Genesis |
Magical High Magician |
Magical Dark Magician |
Physical Battle Magician |
Physical Wiz Magician |
Elemental Master |
Void Princess |
Dimension Witch |
Mystic Alchemist |
Aether Sage |
Oz Sorcerer |
Metamorphy |
Lord Azoth |
Physical Combat Ranger |
Magical Sniping Ranger |
Physical Trapping Ranger |
Magical Poetic Ranger |
Wind Sneaker |
Grand Archer |
Night Watcher |
Tale Spinner |
Anemos |
Daybreaker |
Twilight |
Prophetess |
Physical Sword Taker |
Magical Over Taker |
Magical Weapon Taker |
Physical Venom Taker |
Blade Master |
Reckless Fist |
Veteran Commander |
Mutant Reaper |
Furious Blade |
Rage Hearts |
Nova Imperator |
Revenant |
Physical Fury Guardian |
Magical Shooting Guardian |
Magical Shelling Guardian |
Physical Cor Guardian |
Iron Paladin |
Deadly Chaser |
Tactical Trooper |
Divine Phanes |
Comet Crusader |
Fatal Phantom |
Centurion |
Dius Aer |
Physical Little Hsien |
Magical Little Devil |
Physical Little Specter |
Magical Little Helper |
Sakra Devanam |
Yama Raja |
Asura |
Marici |
Apsara |
Devi |
Shakti |
Surya |
Physical Saber Knight |
Magical Pyro Knight |
Physical Dark Knight |
Magical Soar Knight |
Grand Master |
Blazing Heart |
Crimson Avenger |
Patrona |
Empire Sword |
Flame Lord |
Bloody Queen |
Adrestia |
Magical Psychic Tracer |
Physical Arc Tracer |
Magical Time Tracer |
Physical Affect Tracer |
Lunatic Psyker |
Mastermind |
Diabolic Esper |
Dissembler |
Doom Bringer |
Dominator |
Mad Paradox |
Overmind |
Physical Chiliarch |
Magical Royal Guard |
Physical Diabla |
Magical Emptiness |
Dreadlord |
Noblesse |
Demonio |
Turbids |
Catastrophe |
Innocent |
Diangelion |
Demersio |
Physical Heavy Barrel |
Physical Bloodia |
Magical Valkyrie |
Magical Metal Heart |
Storm Trooper |
Crimson Rose |
Freyja |
Optimus |
Tempest Burster |
Black Massacre |
Minerva |
Prime Operator |
Physical Lofty: Executor |
Magical Lofty: Anpassen |
Magical Lofty: Wanderer |
Physical Lofty: Schreier |
Arme Thaumaturgy |
Erbluhen Emotion |
Apostasia |
Schatz Reprise |
Richter |
Bluhen |
Herrscher |
Opferung |
Physical Sparky Child |
Magical Twinkle Child |
Physical Rusty Child |
Magical Rough Child |
Rumble Pumn |
Shining Romantica |
Daydreamer |
Punky Poppet |
Eternity Winner |
Radiant Soul |
Nisha Labyrinth |
Twins Picaro |
Physical Second Revenger |
Magical Second Selection |
Physical Second Grief |
Magical Second Dejection |
Silent Shadow |
Stellar Caster |
Pale Pilgrim |
Hazy Delusion |
Liberator |
Celestia |
Nyx Pieta |
Morpheus |
Physical Poten Finder |
Physical Fortune Finder |
Magical Path Finder |
Magical Trick Finder |
Mighty Miner |
Greedy Wonder |
Rima Clavis |
Cynical Sneer |
Gembliss |
Avarice |
Achlys |
Mischief |